oắt con

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wat˧˥ kɔn˧˧wak˩˧ kɔŋ˧˥wak˧˥ kɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wat˩˩ kɔn˧˥wat˩˧ kɔn˧˥˧

Tính từ[sửa]

oắt con

  1. (Hoặc danh từ) oắt.
  2. , bé con (hàm ý bông đùa hoặc coi thường)
    thằng oắt con
    ê, oắt con, lại đây tao bảo!

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]