oằn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wan˨˩ | waŋ˧˧ | waŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wan˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
oằn
- Cong xuống vì bị đè nặng.
- Cành bưởi oằn xuống vì sai quả.
- Những lời nghiêm huấn đó thì đến sắt cũng phải oằn (Nguyễn Công Hoan)
Tham khảo[sửa]
- "oằn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)