obtrude

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /əb.ˈtruːd/

Ngoại động từ[sửa]

obtrude ngoại động từ /əb.ˈtruːd/

  1. Ép, ép buộc, tống ấn, bắt phải chịu, bắt phải theo.
    to obtrude one's opinions on (upon) somebody — bắt ai phải theo ý kiến của mình
    to obtrude oneself upon somebody — bắt ai phải chịu đựng mình; bắt ai phải chú ý đến mình

Nội động từ[sửa]

obtrude nội động từ /əb.ˈtruːd/

  1. Bắt ai phải chịu đựng mình; bắt ai phải chú ý đến mình.

Tham khảo[sửa]