outmanoeuvre
Tiếng Anh[sửa]
Ngoại động từ[sửa]
outmanoeuvre ngoại động từ
- Cừ chiến thuật hơn, giỏi chiến thuật hơn.
- Khôn hơn, láu hơn.
Chia động từ[sửa]
outmanoeuvre
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "outmanoeuvre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)