outsider

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌɑʊt.ˈsɑɪ.dɜː/

Danh từ[sửa]

outsider /ˌɑʊt.ˈsɑɪ.dɜː/

  1. người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn.
  2. Người không cùng nghề; người không chuyên môn.
  3. Đấu thủ ít có khả năng thắng; ngựa đua ít có khả năng thắng.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /aw.tsaj.dœʁ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
outsider
/aw.tsaj.dœʁ/
outsiders
/aw.tsaj.dœʁ/

outsider /aw.tsaj.dœʁ/

  1. (Thể dục thể thao) Đấu thủ khó bề thắng; ngựa đua khó bề thắng.
  2. (Nghĩa bóng) Ứng cử viên khó bề trúng cử.

Tham khảo[sửa]