pander

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpæn.dɜː/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

pander /ˈpæn.dɜː/

  1. Ma cô, kẻ dắt gái (cho khách làng chơi); kẻ làm mai mối cho những mối tình bất chính.
  2. Kẻ nối giáo cho giặc.

Nội động từ[sửa]

pander nội động từ (+ to) /ˈpæn.dɜː/

  1. Chiều lòng.
  2. Thoả mãn (dục vọng, ý đồ xấu).
  3. Xúi giục, xúi bẩy, nối giáo.

Ngoại động từ[sửa]

pander ngoại động từ /ˈpæn.dɜː/

  1. Làm ma cô cho, làm kẻ dắt gái cho, làm mai mối lén lút cho.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]