parrain

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pa.ʁɛ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
parrain
/pa.ʁɛ̃/
parrains
/pa.ʁɛ̃/

parrain /pa.ʁɛ̃/

  1. Cha đỡ đầu.
  2. Người được lấy tên (để đặt cho một chiếc tàu, một cái chuồng... ).
  3. Người giới thiệu (vào một đoàn thể).

Tham khảo[sửa]