patter

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpæ.tɜː/

Danh từ[sửa]

patter /ˈpæ.tɜː/

  1. Tiếng lộp độp (mưa rơi), tiếng lộp cộp (vó ngựa... ).

Nội động từ[sửa]

patter nội động từ /ˈpæ.tɜː/

  1. Rơi lộp độp (mưa... ), chạy lộp cộp (vó ngựa... ); kêu lộp cộp.

Ngoại động từ[sửa]

patter ngoại động từ /ˈpæ.tɜː/

  1. Làm rơi lộp độp; làm kêu lộp cộp.

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

patter /ˈpæ.tɜː/

  1. Tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng của một lớp người.
  2. Câu nói giáo đầu liến thoắng (bắt vào bài hát).
  3. Lời (của một bài hát, của một vở kịch vui).
  4. Lời nói ba hoa rỗng tuếch.

Ngoại động từ[sửa]

patter ngoại động từ /ˈpæ.tɜː/

  1. Nhắc lại một cách liến thoắng máy móc; lầm rầm (khấn, cầu kinh... ).

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

patter nội động từ /ˈpæ.tɜː/

  1. Nói liến thoắng.

Tham khảo[sửa]