pedestrian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pə.ˈdɛs.tri.ən/
Hoa Kỳ

Tính từ[sửa]

pedestrian /pə.ˈdɛs.tri.ən/

  1. Bằng chân, bộ.
  2. (Thuộc) Đi bộ.
  3. Nôm na, tẻ ngắt, chán ngắt, không lý thú .

Danh từ[sửa]

pedestrian /pə.ˈdɛs.tri.ən/

  1. Người đi bộ, khách bộ hành.
  2. (Thể dục, thể thao) Vận động viên (môn) đi bộ.

Tham khảo[sửa]