peripheral

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pə.ˈrɪ.fə.rəl/

Tính từ[sửa]

peripheral /pə.ˈrɪ.fə.rəl/

  1. (Thuộc) Chu vi.
  2. (Thuộc) Ngoại vi, (thuộc) ngoại biên.

Danh từ[sửa]

  1. (máy tính) phần cứng ngoại vi
    Đây là phần cứng phụ trợ mà kết nối được đến máy tính, v.d. máy in, bàn phím, con chuột, máy ảnh Web, đĩa cứng bên ngoài, máy quét, màn hình bên ngoài, máy quay, máy ảnh kỹ thuật số, thanh USB, máy đọc bo mạch, cái nối USB, máy phát nhạc cầm tay, máy tính cầm tay, điện thoại di động, điện thoại khéo, cần chơitay lái. Hậu hết phần cứng ngoại vi này cũng cắm nóng được.

Tham khảo[sửa]