persistence

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pɜː.ˈsɪs.tənts/

Danh từ[sửa]

persistence /pɜː.ˈsɪs.tənts/

  1. Tính kiên gan, tính bền bỉ.
  2. Tính cố chấp; tính ngoan cố.
  3. Tính dai dẳng.
  4. (Máy tính) Lưu trữ (lâu dài).
    Once written to a disk file the data has persistence, it will still be there tomorrow when we run the next program. - Dữ liệu được lưu trữ lâu dài khi được ghi vào tệp trên đĩa, nó sẽ vẫn còn đó đến khi ta chạy chương trình tiếp theo ngày mai.

Tham khảo[sửa]