peuple

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
peuple
/pœpl/
peuples
/pœpl/

peuple /pœpl/

  1. Dân tộc.
    Peuple nomade — dân tộc du cư
  2. Nhân dân; dân chúng, quần chúng.
    Servir le peuple — phục vụ nhân dân
    Enfant du peuple — con em nhân dân
  3. Bình dân.
    Le peuple et la noblesse — bình dân và quí tộc
  4. (Văn học) Đám.
    Peuple d’importuns — đám người quấy rầy
    le peuple de Dieu — người Do Thái

Tính từ[sửa]

peuple /pœpl/

  1. Bình dân.
    Des manières tout à fait peuple — những cử chỉ hết sức bình dân

Tham khảo[sửa]