pháo binh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːw˧˥ ɓïŋ˧˧ | fa̰ːw˩˧ ɓïn˧˥ | faːw˧˥ ɓɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːw˩˩ ɓïŋ˧˥ | fa̰ːw˩˧ ɓïŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
pháo binh
- Binh chủng của lục quân, chủ yếu dùng các loại pháo để hiệp đồng với các binh chủng khác hoặc chiến đấu độc lập.
Tham khảo[sửa]
- "pháo binh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)