phát huy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ hwi˧˧fa̰ːk˩˧ hwi˧˥faːk˧˥ hwi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ hwi˧˥fa̰ːt˩˧ hwi˧˥˧

Động từ[sửa]

phát huy

  1. Làm tỏa ra tác dụng tốt.
    Phát huy truyền thống của dân tộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]