phát ngôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ ŋon˧˧fa̰ːk˩˧ ŋoŋ˧˥faːk˧˥ ŋoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ ŋon˧˥fa̰ːt˩˧ ŋon˧˥˧

Danh từ[sửa]

phát ngôn

  1. Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn vẹn.

Động từ[sửa]

phát ngôn

  1. Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó.
    Người phát ngôn.
    Bộ ngoại giao ta.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]