phân khoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ xwaː˧˧fəŋ˧˥ kʰwaː˧˥fəŋ˧˧ kʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ xwa˧˥fən˧˥˧ xwa˧˥˧

Danh từ[sửa]

phân khoa

  1. Chia riêng từng khoa để nghiên cứu.
  2. Bộ phận của một khoa.
    Phân khoa cổ sử của khoa sử trường đại học.

Tham khảo[sửa]