phân liệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ liə̰ʔt˨˩fəŋ˧˥ liə̰k˨˨fəŋ˧˧ liək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ liət˨˨fən˧˥ liə̰t˨˨fən˧˥˧ liə̰t˨˨

Định nghĩa[sửa]

phân liệt

  1. Nói đảng phái chính trị tự chia cắt thành những bộ phận đối lập nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]