phép đo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛp˧˥ ɗɔ˧˧fɛ̰p˩˧ ɗɔ˧˥fɛp˧˥ ɗɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɛp˩˩ ɗɔ˧˥fɛ̰p˩˧ ɗɔ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

phép đo

  1. (Vật lý học) Phương pháp tìm độ lớn của một đại lượng bằng dụng cụ có đơn vị nhất định.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]