phì nhiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fi̤˨˩ ɲiəw˧˧fi˧˧ ɲiəw˧˥fi˨˩ ɲiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˧˧ ɲiəw˧˥fi˧˧ ɲiəw˧˥˧

Tính từ[sửa]

phì nhiêu

  1. (Đất đai) Màu mỡ, rất tốt đối với cây trồng.
    Đồng ruộng phì nhiêu .
    Đất đai phì nhiêu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]