phòng không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤wŋ˨˩ xəwŋ˧˧fawŋ˧˧ kʰəwŋ˧˥fawŋ˨˩ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˧ xəwŋ˧˥fawŋ˧˧ xəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

phòng không

  1. Việc chuẩn bị nhằm ngăn ngừachống lại sự oanh tạc hay bắn phá của máy bay địch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]