phô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fo˧˧fo˧˥fo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fo˧˥fo˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

phô

  1. Bày ra để khoe.
    Phô quần áo mới.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]