phù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩fu˧˧fu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phù

  1. (Y học) Chứng bệnh do nước ứ đọng trong các dưới da, khiến cho da sưng phồng lên.
  2. Như bùa
  3. Tiếng thổimiệng ra.
    Thổi phù.

Tham khảo[sửa]