phù thuỷ
Xem thêm: phù thủy
Tiếng Việt[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 符水 (“nước bùa”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṳ˨˩ tʰwḭ˧˩˧ | fu˧˧ tʰwi˧˩˨ | fu˨˩ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˧ tʰwi˧˩ | fu˧˧ tʰwḭʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
- Người có phép thuật, sai khiến được quỷ thần, thường dùng bùa chú để trừ tà, chữa bệnh hoặc làm các việc kì lạ khác, theo mê tín.
- Thầy phù thuỷ.
- Đồng nghĩa: pháp sư
- Nhân vật tưởng tượng trong truyện cổ tích, có nhiều phép lạ, thường rất độc ác và hay làm hại người.
- Mụ phù thuỷ độc ác.
Tham khảo[sửa]
- Phù thuỷ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Thần bí học/Tiếng Việt
- Kì ảo/Tiếng Việt