phải chăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːj˧˩˧ ʨaŋ˧˧faːj˧˩˨ ʨaŋ˧˥faːj˨˩˦ ʨaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˧˩ ʨaŋ˧˥fa̰ːʔj˧˩ ʨaŋ˧˥˧

Phó từ[sửa]

phải chăng

  1. đúng không.
    Phải chăng chính anh đã đánh mất bút máy?

Tính từ[sửa]

phải chăng

  1. Vừa vừa, ở mức thường.
    Giá phải chăng.
  2. Hợp lẽtrái lẽ.
    Biết điều phải chăng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]