phản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧faːŋ˧˩˨faːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩fa̰ːʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phản

  1. Đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân .
    Bộ phản gỗ.

Động từ[sửa]

phản

  1. Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình.
    Bị lộ vì có kẻ phản.
    Lừa thầy phản bạn.
    Làm phản.
    Ngựa phản chủ.
  2. (cái của chính mình) Làm hại mình một cách không ngờ.
    Hắn giả trang làm người địa phương, nhưng giọng nói lơ lớ đã phản hắn.

Tiền tố[sửa]

phản

  1. Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "ngược lại, ngược trở lại".

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Phản, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam