phản chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ʨiən˧˥faːŋ˧˩˨ ʨiə̰ŋ˩˧faːŋ˨˩˦ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ʨiən˩˩fa̰ːʔn˧˩ ʨiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

phản chiến

  1. Chống lại một cuộc chiến tranh đang được tiến hành.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]