phần cứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
hardware

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̤n˨˩ kɨŋ˧˥fəŋ˧˧ kɨ̰ŋ˩˧fəŋ˨˩ kɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˧ kɨŋ˩˩fən˧˧ kɨ̰ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

phần cứng

  1. Tên gọi chung phần những chi tiết, linh kiện có thể tháo lắp được của một máy tính điện tử; phân biệt với phần mềm.
    Bàn phím, chuột, màn hình, ổ đĩa là các phần cứng.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]