phẫu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fəʔəw˧˥fəw˧˩˨fəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fə̰w˩˧fəw˧˩fə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

phẫu

  1. Thứ lọ không cổ, hình trụ, bằng sành hay bằng thủy tinh.

Tham khảo[sửa]