phẳng lì
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ŋ˧˩˧ li̤˨˩ | faŋ˧˩˨ li˧˧ | faŋ˨˩˦ li˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faŋ˧˩ li˧˧ | fa̰ʔŋ˧˩ li˧˧ |
Tính từ[sửa]
phẳng lì
- Rất phẳng.
- Mặt bàn bào phẳng lì.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phẳng lì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)