phỏng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰wŋ˧˩˧ | fawŋ˧˩˨ | fawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˩ | fa̰ʔwŋ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “phỏng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
phỏng
- (Đph) Như Bỏng.
- Cháu nó bị phỏng nước sôi.
- Trgt Liệu chừng.
- Nhìn trời mà than vãn, phỏng anh có chịu được không? (Hoàng Đạo Thúy)
- Trgt Phải không.
- Đã sang ông.
- Lí đánh tổ tôm rồi phỏng (Nguyên Hồng)
- Đồng chí về công tác ở nông trường.
- Điện-biên-phủ phỏng? (Nguyễn Tuân)
Động từ[sửa]
phỏng
- Bắt chước.
- Vở kịch ấy phỏng theo một cuốn tiểu thuyết.
- Trgt ước chừng.
- Tính.
- Xem còn đủ tiền đi du lịch hay không.
- Đoán phỏng là anh ấy sẽ về kịp làm giỗ mẹ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phỏng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ[sửa]
Danh từ[sửa]
phỏng
Tham khảo[sửa]
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An