phổ độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fo̰˧˩˧ ɗo̰ʔ˨˩fo˧˩˨ ɗo̰˨˨fo˨˩˦ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fo˧˩ ɗo˨˨fo˧˩ ɗo̰˨˨fo̰ʔ˧˩ ɗo̰˨˨

Động từ[sửa]

phổ độ

  1. Cứu độ khắp cả (từ nhà Phật).
    Phổ độ chúng sinh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]