phỗng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fəʔəwŋ˧˥fəwŋ˧˩˨fəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fə̰wŋ˩˧fəwŋ˧˩fə̰wŋ˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phỗng

  1. Tượng bằng đất thường đặt đứng hầuđền thờ.
  2. Hình người nhỏ ngộ nghĩnh bằng sành hay bằng sứ để trẻ con chơi.

Động từ[sửa]

phỗng

  1. Lấy bớt của người khác (thtục). Phỗng tay trên. Nh. Phỗng.
  2. Gọi ăn trong một ván bài tổ tôm, tài bàn, một con bài thứ ba của bất cứ người nào khi trong tay mìnhhai con như thế.

Tham khảo[sửa]