phụ cấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 附給.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ kəp˧˥fṵ˨˨ kə̰p˩˧fu˨˩˨ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ kəp˩˩fṵ˨˨ kəp˩˩fṵ˨˨ kə̰p˩˧

Danh từ[sửa]

phụ cấp

  1. Khoản tiền cấp thêm ngoài khoản chính.
    Phụ cấp tàu xe.
    Hưởng phụ cấp công tác phí.

Động từ[sửa]

phụ cấp

  1. Cấp thêm ngoài khoản chính.
    Tiền phụ cấp.

Tham khảo[sửa]