phụ trương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ ʨɨəŋ˧˧fṵ˨˨ tʂɨəŋ˧˥fu˨˩˨ tʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ tʂɨəŋ˧˥fṵ˨˨ tʂɨəŋ˧˥fṵ˨˨ tʂɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phụ: thêm vào; trương: trang giấy

Danh từ[sửa]

phụ trương

  1. Trang in thêm ngoài số trang thường xuyên của một tờ báo hoặc một tạp chí.
    Tờ báo hôm nay có một phụ trương về văn nghệ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]