phục sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔk˨˩ sïŋ˧˧fṵk˨˨ ʂïn˧˥fuk˨˩˨ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˨˨ ʂïŋ˧˥fṵk˨˨ ʂïŋ˧˥fṵk˨˨ ʂïŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phục: trở lại; sinh: sống

Động từ[sửa]

phục sinh

  1. Được sống lại, theo quan niệm tôn giáo.
    Trong đạo Thiên Chúa có ngày lễ Phục sinh.

Tham khảo[sửa]