phụng sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔŋ˨˩ sɨ̰ʔ˨˩fṵŋ˨˨ ʂɨ̰˨˨fuŋ˨˩˨ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuŋ˨˨ ʂɨ˨˨fṵŋ˨˨ ʂɨ̰˨˨

Động từ[sửa]

phụng sự

  1. (Trtr.) . Phục vụ hết lòng.
    Phụng sự cộng đồng.

Tham khảo[sửa]