phishing

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈfɪ.ʃɪŋ/

Từ đồng âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Cách đánh vần không chính xác của fishing (“sự cố tìm kiếm”), theo thói quen của những người hacker là đổi f- ở đầu từ thành ph-, nhất là từ phreaking (“trò nghịch hệ thống điện thoại để không phải trả tiền”).

Danh từ[sửa]

phishing (không đếm được)

  1. (Máy tính) Sự lợi dụng sự không hiểu biết của người dùng để đánh cắp thông tin cá nhân của họ, bằng cách mượn tên công ty (ngân hàng, công ty thẻ tín dụng...) và dẫn người dùng đến trang Web giả.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]