phong tục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ tṵʔk˨˩fawŋ˧˥ tṵk˨˨fawŋ˧˧ tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ tuk˨˨fawŋ˧˥ tṵk˨˨fawŋ˧˥˧ tṵk˨˨

Danh từ[sửa]

phong tục

  1. Thói quen xã hội của một địa phương, một nước.
    Phong tục nhuộm răng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]