proie

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
proie
/pʁwa/
proies
/pʁwa/

proie gc /pʁwa/

  1. Mồi.
    épier la proie — rình mồi
    être en proie à — bị giày vò bởi
    Être en proie au remords — bị hối hận giày vò
    être la proie de — làm mồi cho, là nạn nhân của, bị... tàn phá
    être la proie du malheur — là nạn nhân của cảnh bất hạnh
    Forêt qui a été la proie des flammes — cánh rừng bị lửa tàn phá
    olseau de proie — chim săn mồi+ (nghĩa bóng) kẻ tham tàn

Tham khảo[sửa]