pun

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

pun /ˈpən/

  1. Sự chơi chữ.

Nội động từ[sửa]

pun nội động từ /ˈpən/

  1. Chơi chữ.

Ngoại động từ[sửa]

pun ngoại động từ /ˈpən/

  1. Nện, đầm (đất).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Kháng[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Thái Đen.

Danh từ[sửa]

pun

  1. dạ dày.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.

Tiếng Pọng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

pun

  1. (Ly Hà) vôi.