pylon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpɑɪ.ˌlɑːn/

Danh từ[sửa]

pylon /ˈpɑɪ.ˌlɑːn/

  1. Cửa tháp, tháp môn (cung điện Ai-cập).
  2. Cột tháp (để mắc dây tải điện cao thế).

Tham khảo[sửa]