quái
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːj˧˥ | kwa̰ːj˩˧ | waːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːj˩˩ | kwa̰ːj˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “quái”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
quái
Tính từ[sửa]
quái
Phó từ[sửa]
quái
Thán từ[sửa]
quái
- Dùng để tỏ ý ngạc nhiên.
- Quái nhỉ?
- Quái, khỏe thế mà chết.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ[sửa]
Danh từ[sửa]
quái
Tham khảo[sửa]
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Phó từ
- Thán từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header