quân tử chu nhi bất tị, tiểu nhân tị nhi bất chu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 君子周而不比,小人比而不周.

Thành ngữ[sửa]

quân tử chu nhi bất tị, tiểu nhân tị nhi bất chu

  1. Quân tử thân với khắp mọi người mà không tư vị, kẻ tiểu nhân tư vị mà không thân với khắp mọi người.

Dịch[sửa]