quân y
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ i˧˧ | kwəŋ˧˥ i˧˥ | wəŋ˧˧ i˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ i˧˥ | kwən˧˥˧ i˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
quân y
- Sự chữa bệnh trong quân đội.
- Từ ngày kháng chiến đến nay, quân y phát triển rất khá (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "quân y", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)