quên lãng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwen˧˧ laʔaŋ˧˥kwen˧˥ laːŋ˧˩˨wəːŋ˧˧ laːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwen˧˥ la̰ːŋ˩˧kwen˧˥ laːŋ˧˩kwen˧˥˧ la̰ːŋ˨˨

Động từ[sửa]

quên lãng

  1. Như lãng quên
    câu chuyện đã rơi vào quên lãng

Tham khảo[sửa]

  • Quên lãng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam