quần thần
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̤n˨˩ tʰə̤n˨˩ | kwəŋ˧˧ tʰəŋ˧˧ | wəŋ˨˩ tʰəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˧ tʰən˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
quần thần
- Các quan trong triều, trong quan hệ với vua (nói tổng quát).
Tham khảo[sửa]
- "quần thần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)