quẫn trí
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəʔən˧˥ ʨi˧˥ | kwəŋ˧˩˨ tʂḭ˩˧ | wəŋ˨˩˦ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwə̰n˩˧ tʂi˩˩ | kwən˧˩ tʂi˩˩ | kwə̰n˨˨ tʂḭ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
quẫn trí
- Rối trí đâm ra lẩn thẩn, mất sáng suốt.
- Công việc bù đầu như thế không khéo quẫn trí đấy.
- Lo nghĩ nhiều sinh ra quẫn trí.
Tham khảo[sửa]
- "quẫn trí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)