quốc hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ ho̰ʔj˨˩kwə̰wk˩˧ ho̰j˨˨wəwk˧˥ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ hoj˨˨kwəwk˩˩ ho̰j˨˨kwə̰wk˩˧ ho̰j˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

quốc hội

  1. Cơ quan lập pháp tối cao của một nước, do nhân dân bầu ra.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]