quốc lộ

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ lo̰ʔ˨˩kwə̰wk˩˧ lo̰˨˨wəwk˧˥ lo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ lo˨˨kwəwk˩˩ lo̰˨˨kwə̰wk˩˧ lo̰˨˨

Danh từ[sửa]

quốc lộ

  1. Đường lớn liên tỉnh do chính phủ quản lí; phân biệt với tỉnh lộ.

Tham khảo[sửa]