quốc phục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ fṵʔk˨˩kwə̰wk˩˧ fṵk˨˨wəwk˧˥ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ fuk˨˨kwəwk˩˩ fṵk˨˨kwə̰wk˩˧ fṵk˨˨

Định nghĩa[sửa]

quốc phục

  1. Quần áo truyền thống của dân tộc một nước, thường mặc trong những ngày lễ, ngày hội lớn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Quốc phục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam